Thứ Sáu, 18 tháng 11, 2016

Cách nào lập bảng từ mới ��n tập tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh bằng cách lập bảng từ vựng glossary là 1 trong nhiều cách học từ vựng tiếng Anh ngạc nhiên - thú vị và mang lại kết quả là cho người học. Bảng từ mới tiếng Anh glossary sẽ giúp đỡ các bạn học tiếng Anh nhanh hơn và hữu hiệu hơn. Cách lập bảng từ mới học tiếng Anh hữu hiệu glossary sau đây sẽ giúp đỡ mọi người có nhiều thêm các cách học hoc tu vung tieng anh hoàn hảo nhất.


Cách nào lập bảng từ mới ôn tập tiếng Anh đúng cách


Bảng từ mới glossary sẽ hỗ trợ các bạn học tiếng Anh nhanh hơn và đơn giản hơn với những chủ đề hay những từ mới đc liệt kê dễ học và dễ ghi nhớ. Để lập bảng từ vựng glossary các bạn hãy thực thi theo những bước tiếp sau đây nhé:


Bước 1: bạn cần có mặt trên thị trường 1 cuốn sổ ghi chép từ mới gồm 4 cột, cột thứ 1 là nghĩa Tiếng Việt của từ, cột thứ 02 là nghĩa tiếng Anh, cột thứ 3 là phonetic để học được từ nào, đọc chuẩn xác luôn từ đó và cột thứ tư là chẳng hạn cho từ đấy.

Chuẩn bị sổ ghi chép để ghi chép lại mọi thứ cần thiết và từ mới

Bước 2: tìm được đề tài liên quan mà mọi người nghĩ ra hay bạn đặc biệt yêu thích, nên đa dạng từ loại gồm có cả danh từ, động từ và tính từ, các chủ đề vô cùng vô cùng gần gũi với các bạn, nên để tìm 20 – 40 từ mới, mọi người chỉ cần lục lại trí nhớ của mình về đề tài đó, từ đó lôi từ trí nhớ ra hàng đống từ vựng luôn.


Bước ba: Bắt đầu học từ vựng theo những đề tài thích thú. những chủ đề ham thích các bạn hãy cố gắng chia nhỏ chúng thành từng lĩnh vực riêng để học được thuận lợi hơn. dù thế hãy cố gắng kết hợp những từ mới liên quan nhau để học đc hữu hiệu hơn. mọi người có khả năng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như: đề tài du lịch:

  • -Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
  • -Airline route map: sơ đồ tuyến bay
  • -Airline schedule: lịch bay
  • -Rail schedule: Lộ trình tàu hỏa
  • -Bus schedule: lịch trình xe buýt
  • -Baggage allowance: lượng khăn gói đồng ý
  • -Boarding pass: thẻ lên tàu bay (cung cấp cho hành khách)
  • -Booking file: thủ tục đặt chỗ của quý khách hàng
  • -Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm tới, khách sạn, sản phẩm...)
  • -Carrier: đơn vị cung cấp vận chuyển, hãng hàng ko
  • -Check-in: thủ tục vào cửa
  • -Commission: tiền hoa hồng
  • -Compensation: tiền bắt đền
  • -Complimentary: (đồ, dịch vụ...) không mất tiền, đi kèm
  • -Customer file: hồ sơ giấy tờ khách hàng
  • -Deposit: kí cược
  • -Destination: điểm đến
  • -Distribution: kênh cung cấp
  • -Documentation: tài liệu là thủ tục (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
  • -Domestic travel: văn hóa - du lịch nội địa
  • -Ticket: vé
  • -Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở đất nước việt nam
  • -Flyer: sách vở miêu tả
  • -Geographic features: đặc điểm địa lý
  • -Guide book: sách hướng dẫn
  • -High season: mùa cao điểm
  • -Low Season: mùa ít khách

Hãy lập cho mình một bảng từ mới để học tiếng Anh được hiệu nghiệm nhất nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!